1. Giới thiệu về dịch vụ nhắn tin chăm sóc khách hàng.
Trung tâm Chăm sóc Khách hàng Tổng Công ty Điện lực miền Nam triển khai dịch vụ nhắn tin chăm sóc khách hàng.
Khách hàng có thể nhắn tin đăng ký nhận thông báo định kỳ về lịch cúp điện, tiền điện, sản lượng điện tiêu thụ, hoặc có thể nhắn tin tuy vấn từng nội dung đơn lẻ.
2. Nhắn tin đăng ký nhận thông báo định kỳ từ Điện lực
STT |
Loại dịch vụ |
Cú pháp |
Gửi đến |
Thông tin nhận được |
ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TỰ ĐỘNG THÔNG BÁO SMS |
1 |
Đăng ký sử dụng tất cả dịch vụ trong vòng 1 tháng |
SPCDK <Mã khách hàng>
VD: SPCDK PB08020002230 |
8655 |
EVN SPC xin thong bao quy khach hang PB08010003529, voi so 01688271894 da dang ky thanh cong su dung cac dich vu qua SMS |
2 |
Đăng ký sử dụng dịch vụ thông báoLỊCH GHI CHỈ SỐ trong vòng 6 tháng |
SPCDK <Mã khách hàng> LG
VD: SPCDK PB08020002230 LG |
8655 |
EVN SPC thong bao se ghi dien ky: 1, thang: 6, nam: 2016 la ngay: 15/6/2016. Cam on quy khach da su dung dich vu cua chung toi. |
3 |
Đăng ký sử dụng dịch vụ thông báo CHỈ SỐ trong vòng 6 tháng
|
SPCDK <Mã khách hàng> CS
VD: SPCDK PB08020002230 CS
|
8655 |
EVN SPC xin thong bao chi so cua khach hang PB08020002230, BCS: KT, HSN: 1, chi so cu: 9618, chi so moi: 10004, dien nang tieu thu: 386. Cam on quy khach da su dung dich vu cua chung toi. |
4 |
Đăng ký sử dụng dịch vụ thông báo TIỀN ĐIÊN trong vòng 6 tháng |
SPCDK <Mã khách hàng> TD
VD: SPCDK PB08020002230 TD |
8655 |
EVN SPC thong bao tien dien ky 1 thang 6 nam 2016 la 450238 đồng. Cam on quy khach da su dung dich vu cua chung toi. |
5 |
Đăng ký sử dụng dịch vụ thông báo NỢ TIỀN ĐIÊN trong vòng 6 tháng
|
SPCDK <Mã khách hàng> NO
VD: SPCDK PB08020002230 NO
|
8655 |
EVN SPC thong bao hien tai quy khach dang no tien dien. Tien phat sinh: 638752, thue phat sinh: 63875, tien no: 638752, thue no: 63875, loai phat sinh: PS, loai hoa don: TD. Cam on quy khach da su dung dich vu cua chung toi. |
6 |
Đăng ký sử dụng dịch vụ thông báo NGỪNG GIẢM CUNG CẤP ĐIÊN trong vòng 6 tháng |
SPCDK <Mã khách hàng> NG
VD: SPCDK PB08020002230 NG |
8655 |
EVN SPC thong bao lich cup dien cua quy khach la tu: 17/6/2016 7:00 den: 17/6/2016 15:00. Cam on quy khach da su dung dich vu cua chung toi. |
Chi phí cho đăng ký dịch vụ là 10,000 đồng (trừ vào tài khoản gốc của khách hàng)
Trong đó: <Mã khách hàng> là dãy chữ số gồm 13 ký tự, bắt đầu bằng chữ “PB” hoặc “PK”.
3. Nhắn tin truy vấn thông tin từng lần.
STT |
Loại dịch vụ |
Cú pháp |
Gửi đến |
Thông tin nhận được |
TRA CỨU THÔNG TIN |
1 |
Tra cứu LỊCH GHI CHỈ SỐ điện kế theo kỳ, tháng, năm |
SPCLG <Mã khách hàng> <kỳ> <Tháng> <năm>
VD: SPCLG PB08020002230 1 6 2016 |
8055 |
EVN SPC thong bao se ghi dien ky: 1, thang: 6, nam: 2016 la ngay: 15/6/2016. Cam on quy khach da su dung dich vu cua chung toi. |
2 |
Tra cứu CHỈ SỐ điện kế theo kỳ, tháng, năm |
SPCCS <Mã khách hàng> <kỳ> <Tháng> <năm>
VD: SPCCS PB08020002230 1 6 2016 |
8055 |
EVN SPC xin thong bao chi so cua khach hang PB08020002230, BCS: KT, HSN: 1, chi so cu: 9618, chi so moi: 10004, dien nang tieu thu: 386. Cam on quy khach da su dung dich vu cua chung toi. |
3 |
Tra cứuTIỀN ĐIÊN theo kỳ, tháng, năm |
SPCTD <Mã khách hàng> <kỳ> <Tháng> <năm>
VD: SPCTD PB08020002230 1 6 2016 |
8055 |
EVN SPC thong bao tien dien ky 1 thang 6 nam 2016 la 450238 đồng. Cam on quy khach da su dung dich vu cua chung toi. |
4 |
Tra cứu NỢ TIỀN ĐIÊN của khách hàng |
SPCNO <Mã khách hàng>
VD: SPCNO PB08020002230 |
8055 |
EVN SPC thong bao hien tai quy khach dang no tien dien. Tien phat sinh: 638752, thue phat sinh: 63875, tien no: 638752, thue no: 63875, loai phat sinh: PS, loai hoa don: TD. Cam on quy khach da su dung dich vu cua chung toi. |
5 |
Tra cứu lịch NGỪNG CUNG CẤP ĐIÊN gần nhất của khách hàng |
SPCNG <Mã khách hàng>
VD: SPCNG PB08020002230 |
8055 |
EVN SPC thong bao lich cup dien cua quy khach la tu: 17/6/2016 7:00 den: 17/6/2016 15:00. Cam on quy khach da su dung dich vu cua chung toi. |
Chi phí cho tra cứu dịch vụ là 1,000 đồng cho 1 tin nhắn (trừ vào tài khoản gốc của khách hàng)
Trong đó:
<Mã khách hàng> là dãy chữ số gồm 13 ký tự, bắt đầu bằng chữ “PB” hoặc “PK”.
<Kỳ>: Kỳ ghi điện của khách hàng. (Kỳ khách hàng cần tra cứu)
<Tháng>: Tháng khách hàng cần tra cứu.
<Năm>: Năm khách hàng cần tra cứu.